Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Phục Ninh - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vũ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 19 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Vũ, nguyên quán Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 8/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách
Liệt sĩ Vũ Bá Ngọc, nguyên quán Văn Xá - ái Quốc - Nam Sách hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai