Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doản Thân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Doản, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Doản Tiến An, nguyên quán Hưng Thịnh - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 11/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doản Ba, nguyên quán Đinh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Hồ - Thuân Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Doản Chịch, nguyên quán Sông Hồ - Thuân Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doản Văn Cố, nguyên quán Liêm Minh - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 5/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doản Đạo, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doản Hồng Đệ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Thanh Doản, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Doản, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị