Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc ấp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Tây - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bô, nguyên quán Vũ Tây - Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bồi, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bỏi, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 25/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cần, nguyên quán Thị xã Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cần, nguyên quán Quốc Tuấn - An Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cần, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 14/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cẩn, nguyên quán Trực Thanh - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An