Nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bát, nguyên quán Hưng Đông - Vinh - Nghệ An hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Hưng Nhân - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Yên - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Chi Lăng - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bái Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Bái Xuân - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Bát, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bát, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 25/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Quý Bát, nguyên quán Phù Chấn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị