Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bá Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Cứu - Xã Đông Cứu - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tống Phan - Xã Tống Phan - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Đại Phúc - Phường Đại Phúc - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dỹ Hệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Tân - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Kỷ - Huyện Diễn Châu - Nghệ An