Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Tường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thị Tý, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thị Vỹ, nguyên quán Thư Phú - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Xoan, nguyên quán Vũ Vân - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Thị Chí, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Hà Tĩnh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Thị Chiêm, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thị Chún, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Thị Dần, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/7/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thị Gan, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Huynh, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An