Nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Chú, nguyên quán Bình Phong Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 23 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hoá hi sinh 20 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Chú, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ngô Văn Chú, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán CôngPongChàm
Liệt sĩ Bùi Văn Chú, nguyên quán CôngPongChàm, sinh 1950, hi sinh 30/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chú, nguyên quán Khánh Thành - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chú, nguyên quán Giao Hoàng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị