Nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán Tam Phước - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán Tân Trào - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 8/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán Hồng Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán An Sinh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 20/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Giảng, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh