Nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Bình, nguyên quán Anh Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung hoá - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Xuân Buốn, nguyên quán Trung hoá - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Cải, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Xuân Cẩm, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Hùng Khánh - Tràng Viên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 4/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 22/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thanh Niêm
Liệt sĩ Vũ Xuân Cảnh, nguyên quán Thanh Niêm hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thọ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Cầu, nguyên quán Thọ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cậy, nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Chí, nguyên quán Tự Đã - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị