Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 4/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vân Canh - Huyện Vân Canh - Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Khắc Chuân, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Chuân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Chuân, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Chuân, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Cảnh Chuân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khúc Văn Chuân, nguyên quán Đồng Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh