Nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn An, nguyên quán Đông hà - Đông hưng - Thái Bình hi sinh 08/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Vương Văn Bây, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Văn Bộ, nguyên quán Bình Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 8/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Họp đức - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Vương Văn Cát, nguyên quán Họp đức - Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 23/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Chêm, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Cung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Hối - Bắc Hà
Liệt sĩ Vương Văn Cùng, nguyên quán La Hối - Bắc Hà, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Lôi - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Văn Cường, nguyên quán Thủy Lôi - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Điền, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước