Nguyên quán Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Chêm, nguyên quán Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Văn Cung, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Hối - Bắc Hà
Liệt sĩ Vương Văn Cùng, nguyên quán La Hối - Bắc Hà, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Lôi - Hưng Yên
Liệt sĩ Vương Văn Cường, nguyên quán Thủy Lôi - Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vương Văn Điền, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 01/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Đỉnh, nguyên quán Tân Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trung - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Doanh, nguyên quán Hoàng Trung - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cư Khê - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Đức, nguyên quán Cư Khê - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Văn Dũng, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Dy, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An