Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Thịnh - Xã Xuân Thịnh - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 29/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vi, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi đình Hơn, nguyên quán Thắng lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 04/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Đình Mạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Phú Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Quanh, nguyên quán Lục Giã - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An