Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Xiêng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lo Xiêng Khai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Xiêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Vinh - Phường Lê Lợi - Thành phố Vinh - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mai Xiêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xiêng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN ĐI, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐI, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1949, hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Đi, nguyên quán An Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai