Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1925, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Âu, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Trọng Âu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TH - V - GI
Liệt sĩ Tr Võ Âu, nguyên quán TH - V - GI, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán L.Quang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vũ Hải Âu, nguyên quán L.Quang - Lạng Sơn, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Âu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước