Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Danh Bích, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Bích, nguyên quán Hạ Bi - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1963, hi sinh 02/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bích Ngọc, nguyên quán Yên Quang - Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đ V Bích, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Bích, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Bích, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 26/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Bích, nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Bích, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị