Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Dư Thế Khải, nguyên quán Khác, sinh 1948, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Lủng - Cao Lạng
Liệt sĩ Dư Văn Khì, nguyên quán Hữu Lủng - Cao Lạng hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Lào, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Lợi, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Đình Long, nguyên quán Hoà Phú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Dư Văn Lực, nguyên quán Tân Đức - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Văn Nguyệt, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Dư Quang Phố, nguyên quán Cam Mỹ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 6/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị