Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đường, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 5/1946, hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vinh - Cẫm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đường, nguyên quán Cẩm Vinh - Cẫm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đường, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lễ - Bắc Sơn - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đường Văn Eng, nguyên quán Vũ Lễ - Bắc Sơn - Lạng Sơn hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đường Đình Hứa, nguyên quán Thượng Bình - Bắc Thái hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đường Lương, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đường Văn Ngòi, nguyên quán Lủng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đường Khắc Ngụ, nguyên quán Kỳ Bắc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Đường Ngọc Tác, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An