Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Liễu - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Tiến - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đình Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Văn Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tráng Liệt - Xã Tráng Liệt - Huyện Bình Giang - Hải Dương