Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Tứ, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ an hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tứ, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kỳ Tứ, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 01/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tứ, nguyên quán Sơn Lai - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tứ, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tứ, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tái Tứ, nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tứ, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tứ, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai