Nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Xóm 3 - Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bằng, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bằng, nguyên quán Phú Thọ - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 3/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bằng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hương Bằng, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 20/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Lưu Bằng, nguyên quán Thanh Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Bằng, nguyên quán Vĩnh Ngọc - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phi Bằng, nguyên quán Số 102 - Cầu Đất - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Bằng, nguyên quán Khu Mổ Lao - Thị xã Đông Hà, sinh 1945, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum