Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Chiến, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Vạn Điểm - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Đông Quý - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Cộng Hoà - Vũ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chiến, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bách Chiến, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chí Chiến, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Công, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang