Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Tề, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Hương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Xuân Téo, nguyên quán Tứ Hương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Xuân Thai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Xuân Thái, nguyên quán Lục Lễ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Hoà - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 14/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KTT Trường Văn hoáTT - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán KTT Trường Văn hoáTT - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 14/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Vũ Thắng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thắng, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ
Liệt sĩ Đặng Xuân Thành, nguyên quán Phổ Thanh - Đức Phổ hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thế, nguyên quán Nam Chính - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị