Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phón, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phong, nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hồng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Phú, nguyên quán Tam Hồng - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Phú, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Quảng Châu - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Cộng Hòa - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Phùng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Phước, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 27004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị