Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Nguyên Hùng Cát, nguyên quán Khác, sinh 1946, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cát, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Đình Cát, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn X Cát, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/6/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hữu Cát, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Bình - Bình Trị Thiên hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cát, nguyên quán Yên Phong - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ PH Đình Cát, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Cát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Bá Cát, nguyên quán Bắc Thái hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh