Nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Không Văn Lục, nguyên quán Tân Hồng - ba Vì - Hà Tây hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lục, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Lục, nguyên quán Định Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Lục, nguyên quán Thạch Liêm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Quang Lục, nguyên quán Thanh Bình – Thanh Liêm - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Đức Lục, nguyên quán Lãng Quan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàng Trọng Lục, nguyên quán Phú thọ - Đại Từ - Bắc Kạn hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Lục, nguyên quán Kim xá - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lục, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định hi sinh 09/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh