Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 04/06/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 02/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạch - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liêm, nguyên quán Tân Thạch - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 24/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Liêm, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang