Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Sĩ Thọ, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thọ, nguyên quán Tự Do - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Bình, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Bình, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Châu, nguyên quán Nam Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dần, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Định, nguyên quán đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dung, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Đương, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Hoà, nguyên quán Hưng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị