Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trường Chức, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1/11/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thế Chức, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Duy Chức, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Chức, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thăng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Chức, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chức, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cần Bá Chức, nguyên quán Thắng lộc - Thuường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Chức, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 19/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị