Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 5/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Đông Kinh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiệm, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kiều, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Quỳnh Hội - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kim, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Vân Tảo - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 29/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị