Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liêu Phát Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Tấn Phát, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên
Liệt sĩ Mã Tiến Phát, nguyên quán Định Hóa - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 29/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Quang Phát, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Xuân Phát, nguyên quán Phú Lâm - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phát, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Phát, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1936, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phát, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phát Thành, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang