Nguyên quán Đông Hải - T.X Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ty, nguyên quán Đông Hải - T.X Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Ty, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Ty, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Ty, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Ty, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Ty, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh