Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Thường Tình, nguyên quán Lại Yên - Đan Phượng - Hà Đông hi sinh 24/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thường, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thường, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thường, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 09/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thường, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 3/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh