Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thi Huế, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN THI HƯƠNG, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Mai, nguyên quán Bình Thành - Đức Huệ - Long An, sinh 1949, hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17.7.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Quang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Tiên, nguyên quán Kỳ Quang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Toàn, nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Vị, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thi, nguyên quán Tri Phương - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Lân - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thi, nguyên quán Canh Lân - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh