Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 28/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Vân Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 17/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Dương - Xã Xuân Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội