Nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Chạy, nguyên quán Hoà Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1953, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiên, nguyên quán Khu vệ - Nam Hồng - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh - /1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Chinh, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Chung, nguyên quán Cao Bằng - Khu Kim Liên - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Chương, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Cơ, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Cồn, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Công, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 01/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh