Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Cương, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 11/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cương, nguyên quán Minh Phủ - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Gia Cương, nguyên quán Cao Chương - Trù Ninh - Cao Bằng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê lai - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Cương, nguyên quán Lê lai - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 25/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Trang - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Công Cương, nguyên quán Phương Trang - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Cương, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị