Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 23/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Huy Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cao Thương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Phụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 28/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Lành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Đoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Sởi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai