Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉnh, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 29/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Chỉnh, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lương - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Chỉnh, nguyên quán An lương - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 26/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Chỉnh, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Chỉnh, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 31/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chỉnh, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị