Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Hoàn, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/1/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoàn, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Hoằng Xuyên - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Hoàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Hoàn, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hoàn, nguyên quán Thái Học - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Hoàn, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị