Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Tửu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyên, nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyến, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyển, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 10/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyết, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuýnh, nguyên quán Thuỵ Bình - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Úc, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 20/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Ước, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Vân, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai