Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Khi, nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hữu Khi, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị