Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Quỳnh, nguyên quán Bình Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Ngọc Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Đức Quỳnh, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 12/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Quỳnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Quỳnh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh - / - - /1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 156 Trần Hưng Đạo - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Quỳnh, nguyên quán Số 156 Trần Hưng Đạo - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị