Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Tân Tiến – Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Định, nguyên quán Phẩn Mổ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Định, nguyên quán Xuân Hoà - Hoà Quảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 02/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Định, nguyên quán Lai Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 13/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Định Dũng, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Định, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Hữu Định, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Ven Văn Định, nguyên quán Luân Mai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị