Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Chung, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Chung, nguyên quán Nguyễn Xá - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chung Hà, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Chung Thông, nguyên quán Giao An - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chung, nguyên quán Hứa Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chung, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chủng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 18/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán H.Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chủng, nguyên quán H.Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 3/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Chung, nguyên quán Thụy Việt - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 7/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh