Nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Đông Đạt - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 02/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Định Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Thanh Trường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Đại Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1947, hi sinh 08/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Quí - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châu, nguyên quán Thạch Quí - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum