Nguyên quán Đông Xuân - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khí, nguyên quán Đông Xuân - Vĩnh Phú hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khích, nguyên quán Hùng Long - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Kính, nguyên quán Mai Đình - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Kỳ, nguyên quán Bế Triều - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Văn Lai, nguyên quán Tiên Lục - Lạng Giang - Bắc Giang hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Làn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Làn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Lăn, nguyên quán Hữu Lũng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 20/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An