Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Nam, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đà - Hà Tuyên
Liệt sĩ Chu Minh Nem, nguyên quán Quảng Đà - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Minh Tân, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Minh Thức, nguyên quán Đông Hòa - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Minh Tiêu, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Ngọc Thanh, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Phong Cảnh, nguyên quán Diễn lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Phương Khoa, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị