Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 3/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Hà - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Dương, nguyên quán Trực Hà - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dương, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỗ Dương, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Dương, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 3/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Dường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Đường, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 17/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị