Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quế An - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Văn Khiêm, nguyên quán Quế An - Quế Sơn - Quảng Nam, sinh 1943, hi sinh 11/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Khiêm, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Khiển, nguyên quán Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Khiết, nguyên quán Hội Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Năm - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Khuôn, nguyên quán Mai Năm - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Khuynh, nguyên quán Dương Nội - Hà Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Kìa, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Văn Kim, nguyên quán Tân Xuân - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1941, hi sinh 21/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước